Tên gọi khác: Lá náng
Tên khoa học: Crinum asiaticum L
Bộ phận dùng: Lá, thân hành.
Thành phần hoá học chính: Thân hành, lá chứa alcaloid (Lycorin, crinamin...).
Công dụng, cách dùng: Lá tươi giã nát, đắp chữa mụn nhọt, viêm da có mủ. Lá giã nát, hơ nóng, đắp chữa sưng, tụ máu do ngã, dùng để bó gãy xương, bong gân, sai khớp. Thân hành giã, nướng đắp chữa thấp khớp, nhức mỏi. Lá khô sắc nước uống chữa trĩ ngoại...
Tên khoa học: Crinum asiaticum L
Bộ phận dùng: Lá, thân hành.
Thành phần hoá học chính: Thân hành, lá chứa alcaloid (Lycorin, crinamin...).
Công dụng, cách dùng: Lá tươi giã nát, đắp chữa mụn nhọt, viêm da có mủ. Lá giã nát, hơ nóng, đắp chữa sưng, tụ máu do ngã, dùng để bó gãy xương, bong gân, sai khớp. Thân hành giã, nướng đắp chữa thấp khớp, nhức mỏi. Lá khô sắc nước uống chữa trĩ ngoại...