Giới thiệu: Cây nhỏ, cao 0,5 - 1m. Lá mọc đối, mép khía răng, mặt dưới tím tía, có khi hai mặt đều tía. Hoa nhỏ màu trắng mọc thành xim co ở đầu cành. Quả bế, hình cầu. Toàn cây có tinh dầu thơm và có lông. Loài tía tô mép lá quăn (Perilla ocymoides L. var. bicolorlaciniata) có giá trị sử dụng cao hơn.
Tính vị: Vị cay tính ôn
Quy kinh: Phế, Đại tràng.
Tác dụng: Chỉ khái bình suyễn, lợi tiểu tiêu phù.
Chủ trị: Các chứng đàm diên thịnh, khí nghịch ho suyễn, trường táo tiện bí (tiêu bón do đại trường táo).
Liều dùng: 5 - 10g.
Chú ý: Tô tử sao dược tính hòa hoãn hơn. Chích Tô tử tác dụng nhuận phế tốt.
Tính vị: Vị cay tính ôn
Quy kinh: Phế, Đại tràng.
Tác dụng: Chỉ khái bình suyễn, lợi tiểu tiêu phù.
Chủ trị: Các chứng đàm diên thịnh, khí nghịch ho suyễn, trường táo tiện bí (tiêu bón do đại trường táo).
Liều dùng: 5 - 10g.
Chú ý: Tô tử sao dược tính hòa hoãn hơn. Chích Tô tử tác dụng nhuận phế tốt.