Retail Network Drug Stores

Growmil

  • Loại dưỡng chất Đơn vị tính 100g 100 kcal
    Năng lượng Kcal 460 100
    Chất đạm g 11 2.4
    Béo g 18 3.9
    Chất bột đường g 63.5 13.8
    Lysine mg 1200 261
    Calcium mg 400 87
    DHA mg 20 4.3
    Sữa non mg 200 43.5
    Kẽm mg 4.63 1.01
    Vitamin C mg 71.4 15.5
    Selen mcg 22.8 4.96
    Hạt sen mg 1000 217
    Ý dĩ mg 1000 217
    Betaglucan mg 50 11
    Chất xơ hoà tan mg 2 0.4
    I ốt mcg 105 22.8
    Taurine mg 35 7.6
    Choline mg 120 26.1
    Vitamin D3 IU 395 85.9
    Vitamin A IU 1391 302
    Vitamin B1 mg 1.1 0.24
    Vitamin B2 mg 0.59 0.13
    Vitamin B3 mg 9.96 2.17
    Vitamin B5 mg 3.5 0.76
    Vitamin B6 mg 0.42 0.09
    Vitamin B9 mcg 185 40.2
    Vitamin B12 mcg 1.19 0.26
    Vitamin E IU 12 2.61
    Vitamin H mcg 12.7 2.76
    Vitamin K1 mcg 25.7 5.59
    Đồng mg 0.43 0.09
    Sắt mg 4.2 0.91
    Man-gan mg 0.48 0.1
    Man-giê mg 55 11.96
    Molybdenum mcg 13.7 2.98
    Phospho mg 301 65.43
Thành phần:

Sữa bột (20-40%), hỗn hợp dầu béo thực vật, maltodextrin, sucrose, whey protein, chất xơ hoà tan, hỗn hợp vitamin và khoáng chất (Vitamin A, Vitamin B1, vitamin B2, Vitamin B12, Vitamin B6, Biotin, Vitamin C, Pantothenic acid, Copper, Vitamin D3, Vitamin E, Folic acid, Iodine, Iron, phosphorus, Vitamin K1, Magnesium, Manganese, Niacin, calcium, Selenium, molybdenum, Zinc), lysine, sữa non (colostrum), DHA, choline, betaglucan, taurine, hương tổng hợp dùng cho thực phẩm 
 
Loại dưỡng chất Đơn vị tính 100g 100 kcal
Năng lượng Kcal 460 100
Chất đạm g 11 2.4
Béo g 18 3.9
Chất bột đường g 63.5 13.8
Lysine mg 1200 261
Calcium mg 400 87
DHA mg 20 4.3
Sữa non mg 200 43.5
Kẽm mg 4.63 1.01
Vitamin C mg 71.4 15.5
Selen mcg 22.8 4.96
Hạt sen mg 1000 217
Ý dĩ mg 1000 217
Betaglucan mg 50 11
Chất xơ hoà tan mg 2 0.4
I ốt mcg 105 22.8
Taurine mg 35 7.6
Choline mg 120 26.1
Vitamin D3 IU 395 85.9
Vitamin A IU 1391 302
Vitamin B1 mg 1.1 0.24
Vitamin B2 mg 0.59 0.13
Vitamin B3 mg 9.96 2.17
Vitamin B5 mg 3.5 0.76
Vitamin B6 mg 0.42 0.09
Vitamin B9 mcg 185 40.2
Vitamin B12 mcg 1.19 0.26
Vitamin E IU 12 2.61
Vitamin H mcg 12.7 2.76
Vitamin K1 mcg 25.7 5.59
Đồng mg 0.43 0.09
Sắt mg 4.2 0.91
Man-gan mg 0.48 0.1
Man-giê mg 55 11.96
Molybdenum mcg 13.7 2.98
Phospho mg 301 65.43

Công dụng:

Bổ sung năng lượng và đạm chất lượng cao, giúp trẻ tăng cường thể lực, nâng cao sức khoẻ và phục hồi thể trạng

Ngoài ra, Inmomil có bổ sung thêm các chất tốt cho hệ tiêu hoá, giúp trẻ có hệ tiêu hoá ổn định, giúp thức ăn hấp thu được tốt hơn

Đối tượng sử dụng:

Trẻ còi xương, gầy yếu do ăn kém, biếng ăn

Trẻ có hệ tiêu hoá, miễn dịch yếu, hay ốm vặt

Trẻ từ 1 - 3 tuổi

Cảnh báo về sức khoẻ

Chú ý:
 Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
 Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Thời hạn sử dụng:

24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng in trên bao bì

Hướng dẫn sử dụng:

Mỗi thìa gạt ngang tương đương khoảng 9.5 gram bột

Pha 04 thìa gạt ngang với 190ml nước chín ấm (nước đun sôi để nguội xuống 50 độ C) để đạt được lượng 220ml sau khi pha

Đậy nắp lắc đều, hoặc khuấy đều cho tới khi bột tan hết. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh

Ngày cho trẻ ăn từ 2-3 lần

Hướng dẫn Bảo quản: 

Bảo quản ở nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Để xa tầm tay trẻ em.Nơi khô ráo, sạch sẽ, ở nhiệt độ phòng dưới 25 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Đậy nắp kín sau mỗi lần sử dụng. Không bảo quản trong tủ lạnh

Lon đã mở sử dụng hết trong vòng 4 tuần

Products in this Category

 
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second
1